site stats

Inductive la gi

Webn. A component designed to have a specific amount of inductance. An inductor passes direct current but impedes alternating current to a degree dependent on its frequency. An … WebInductive reasoning is the use of evidence to propose a theory, or in other words, assuming a given outcome from past outcomes or other available data. Inductive reasoning is …

"inductive and deductive" có nghĩa là gì? - Câu hỏi về Tiếng Anh …

Quy nạp, suy luận quy nạp hay lập luận quy nạp, đôi khi còn được gọi là logic quy nạp, là quá trình lập luận mà trong đó tiên đề của lý lẽ được cho là chứng minh cho kết luận nhưng không đảm bảo nó. Kiểu lập luận này được dùng để gán tính chất hay quan hệ cho một phạm trù dựa trên các ví dụ của phạm trù đó; hoặc để phát triển định luật dựa trên một số giới hạn các quan sát của các hiện tượng lặp đi lặp lại. Quy nạp được ứng dụng trong việc dùng các mệnh đề như: WebCuộn cảm (hay cuộn từ, cuộn từ cảm) là một loại linh kiện điện tử thụ động tạo từ một dây dẫn điện với vài vòng quấn, sinh ra từ trường khi có dòng điện chạy qua. Cuộn cảm có một độ tự cảm (hay từ dung) L đo bằng đơn vị Henry … trombemasser https://reneeoriginals.com

INDUCTION Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

Webthe inductive method phương pháp quy nạp (điện học) cảm ứng inductive current dòng điện cảm ứng Chuyên ngành Toán & tin suy luận quy nạp Kỹ thuật chung cảm điện quy … Webinduction noun (INTRODUCTION) [ C or U ] an occasion when someone is formally introduced into a new job or organization, especially through a special ceremony: Their … WebTra cứu từ điển Anh Việt online. Nghĩa của từ 'non-inductive' trong tiếng Việt. non-inductive là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. trombectomia hemorroides

"non-inductive" là gì? Nghĩa của từ non-inductive trong tiếng …

Category:"non-inductive" là gì? Nghĩa của từ non-inductive trong tiếng Việt.

Tags:Inductive la gi

Inductive la gi

Deductive vs Inductive Reasoning - Sự khác biệt là gì?

WebTheo tôi hiểu thì credit đây là một ngân khoản công ty được hưởng từ việc bồi hoàn thuế khi công ty có mướn nhân công, dịch là "tín dụng". Theo bản dịch của bạn, tôi nghĩ chỉ cần thay đỗi 1 chút như sau: "Tín dụng từ bồi hoàn thuế nhân công". Xem thêm. WebINDUCTIVE Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch inductive cảm ứng quy nạp qui nạp Ví dụ về sử dụng Inductive trong một câu và bản dịch của họ Inductive Logic …

Inductive la gi

Did you know?

Webformal uk / dɪˈdʌk.tɪv / us / dɪˈdʌk.t̬ɪv /. reaching an answer or a decision by thinking carefully about the known facts: a deductive argument. deductive logic / reasoning. Bớt các ví dụ. … WebVà một trong những thuật ngữ đó chính là động cơ “đồng bộ” và “không đồng bộ”. Tất cả các động cơ dựa trên nguyên tắc cảm ứng điện từ ngày nay (induction motor – tạm goi tắt là động cơ điện từ) đều là động cơ không đồng bộ. Bản chất không đồng ...

WebThiên kiến quy nạp. Thiên kiến quy nạp ( tiếng Anh: inductive bias) của một giải thuật học máy đề cập đến những giả định bổ sung ( additional assumptions) mà người học sẽ dùng để dự đoán đầu ra đúng cho các tình huống chưa gặp … Web24 mrt. 2024 · Đang xem: Inductive là gì. If t is a variable x(), then the congruence rule applies, while the inductive step is straightforward. Inductive learning is par ticularly suitable in the context of an automated design system because training data can be generated in an automated fashion. These examples are from corpora and from sources …

WebTừ điển dictionary4it.com. Qua bài viết này chúng tôi mong bạn sẽ hiểu được định nghĩa Inductive pulse pick-up là gì.Mỗi ngày chúng tôi đều cập nhật từ mới, hiện tại đây là bộ … Web29 jun. 2024 · Bạn đang xem: Inductive sensor là gì. Cảm đổi mới tiệm cận quản lý tin cậy ngay cả vào môi trường xung quanh hà khắc (ví dụ: môi trường xung quanh ko kể trời …

Webinductor /in'dʌktə/. danh từ. người làm lễ nhậm chức (cho một mục sư) (điện học) phần cảm điện. bộ điện kháng. cảm biến. cuộn (dây) cuộn cảm ứng. heating inductor: cuộn cảm ứng nhiệt.

WebWhat is the Inductor? - Definition. An inductor is a passive electrical component that thwarts the changes in electrical current that goes through it. Some types of inductors … trombelloWebInductive reasoning is the use of evidence to propose a theory, or in other words, assuming a given outcome from past outcomes or other available data. Inductive reasoning is probabilistic or uncertain in the sense that it relies on the given data instead of other types of discovery. Understanding the Inductive Reasoning trombemboliaWebinduction /in'dʌkʃn/ danh từ sự làm lễ nhậm chức (cho ai) sự bước đầu làm quen nghề (cho ai) sự giới thiệu (vào một tổ chức) (tôn giáo) sự bổ nhiệm phương pháp quy nạp by induction: lý luận bằng phương pháp quy nạp (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thủ tục tuyển vào quân đội (điện học) sự cảm ứng; cảm ứng nuclear induction: cảm ứng hạt nhân cảm ứng tromberg law group paWebĐịnh nghĩa inductive and deductive Tiếng Anh (Mỹ) Tiếng Pháp (Pháp) Tiếng Đức Tiếng Ý Tiếng Nhật Tiếng Hàn Quốc Tiếng Ba Lan Tiếng Bồ Đào Nha (Bra-xin) Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha) Tiếng Nga Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) Tiếng Tây Ban Nha (Mexico) Tiếng Trung (Taiwan) Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Việt tromberg lawWebin a way that uses a particular set of facts or ideas to form a general principle: Inquiry-based instruction encourages students to learn inductively. People arrive at a general … trombembolism pulmonarWebadj. arising from inductance. inductive reactance. of reasoning; proceeding from particular facts to a general conclusion. inductive reasoning. inducing or influencing; leading on; … tromberg law firmWeb3 sep. 2024 · What is an inductive approach in qualitative research? The inductive approach is a systematic procedure for analyzing qualitative data in which the analysis is likely to be guided by specific evaluation objectives. Is deductive reasoning qualitative or … tromberg morris \u0026 poulin pllc phone number